1. Sau khi hai bên thống nhất bản vẽ thiết kế chi tiết chúng tôi sẽ tiến hành lập dự toán chi phí xây nhà trọn gói cho quý khách hàng được rõ. Trên cơ sở dự toán theo thiết kế và dựa vào nguồn kinh phí hiện có của gia chủ mà chúng tôi tư vấn gia chủ nên mua loại vật liệu nào, có nên thêm, bớt hay điều chỉnh một số chi tiết trong bản thiết kế để phù hợp nguồn kinh phí hiện có và hoàn tất Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công để tiến hành triển khai thi công, tránh trường hợp bội chi trong quá trình xây dựng.
Để có một dự toán báo giá thi công một cách chính xác cần phải có hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công đầy đủ, chi tiết, sự thống nhất về việc sữ dụng chủng loại vật liệu, vật tư phù hợp và chính xác cho ngôi nhà, như vậy mới hạn chế được phát sinh trong quá trình thi công. Một trong nổi lo lớn luôn ám ảnh chủ nhà trong quá trình xây dựng, có một phần nguyên nhân chính từ sự thiếu chuẩn bị và hoàn chỉnh hồ sơ thiết kế kỹ thuật trước khi tiến hành thi công.
* Trong bảng giá tham khảo thi công trọn gói cho các loại nhà được phân thành các gói như : Gói I; Gói II; Gói III … Các gói có các loại vật tư, vật liệu sữ dụng tương ứng. Dựa trên thiết kế và sở thích của Quý khách hàng chúng tôi có thể linh động điều chỉnh và lập dự toán phù hợp cho từng kiều thiết kế, từng kiểu nhà và cụ thể trong hợp đồng xây dựng.
2. Để tạo thuận lợi và linh động cho khách hàng lựa chọn, chúng tôi còn có dịch vụ thi công trọn gói phần thô, còn phần hoàn thiện thì gia chủ có thể cung cấp vật tư và chúng tôi chịu trách nhiệm về nhân công hoàn thiện ngôi nhà theo bản vẽ thiết kế như mong muốn của Quý khách.
3. Trường hợp khách hàng đã có bản vẽ thiết kế, chúng tôi sẽ lập dự toán trên cơ sở bản vẽ chi tiết và tư vấn cho Quý khách hàng về các loại vật liệu, vật tư phù hợp với sở thích cũng như nguồn kinh phí hiện có phù hợp cho ngôi nhà của bạn, khi đó chúng tôi sẽ xem xét giảm giá từ (1 -:- 3 % ) chi phí xây nhà trọn gói cho gia chủ.
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI NĂM 2024 ( Áp dụng cho Nhà ở, văn phòng, chung cư, KS mini, nhà hàng trên địa bàn Đà Nẵng, Hội An và Miền Trung) ( Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận được sự tư vấn tốt nhất) |
STT | VẬT TƯ SỮ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH | ĐƠN GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI ( ĐỒNG/1M2) ÁP DỤNG CHO NHÀ PHỐ CÓ ĐIỆN TÍCH SÀN > 50 M2 VÀ TỔNG DIỆN TÍCH XÂY DỰNG > 200 M2 |
GHI CHÚ | ||||
GÓI SỐ I GÓI TIẾT KIỆM |
GÓI SỐ II GÓI TRUNG BÌNH |
GÓI SỐ III GÓI KHÁ |
GÓI SỐ IV GÓI TỐT |
GÓI SỐ V GÓI CAO CẤP |
|||
từ 4.400.000 VNĐ/M2 | từ 4.600.000 VNĐ/M2 | từ 4.950.000 VNĐ/M2 | từ 5.600.000 VNĐ/M2 | từ 5,95 tr/m2 (Theo dự toán chi tiết) | |||
I | VẬT TƯ THÔ | từ 2.900.000 đ/m2 | từ 3.000.000 đ/m2 | từ 3.150.000 đ/m2 | từ 3.300.000 đ/m2 | từ 3.500.000 đ/m2 | Đơn Giá thi công phần thô |
1 | Sắt thép | Dana Ý, Việt Úc, Việt Mỹ | Dana Ý, Việt Úc, Việt Mỹ | Dana Ý, Việt Úc, Việt Mỹ | Việt Úc; Việt Nhật; Việt Mỹ ; Hòa Phát | Việt Úc; Việt Nhật; Việt Mỹ; Hòa Phát | |
2 | Xà gồ mái | Thép mạ kẽm 40x80x1,2 mm. | Thép mạ kẽm 40x80x1,4mm | Thép mạ kẽm 40x80x1,4mm | Thép mạ kẽm 40x80x1,4mm Hòa Phát | Thép mạ kẽm 40x80x1,8mm Hòa Phát | |
3 | Tôn lợp mái | Tôn 0,4mm Việt Nhật, Phương Nam | Tôn 0,4mm Việt Nhật, Phương Nam | Tôn 0,45mm Hoa Sen, Phương Nam | Tôn 0,50mm Hoa Sen, Phương Nam | Tôn Mat chống nóng 3 lớp (Tôn 0,45mm+ PU+PP); (Sóng âm/ sóng dương dày 18/36 mm) | |
4 | Xi măng đổ bê tông & xây tô | Sông Danh, Xuân Thành, Đồng Lâm | Sông Danh, Xuân Thành, Đồng Lâm | Vicem Hải Vân, Sông Danh, Xuân Thành | Vicem Hải Vân,Sông Danh, Xuân Thành | Vicem Hải Vân, Sông Danh, Kim Đỉnh. | |
5 | Cát đổ bê tông | Cát hạt thô ( T.Loan; Q.Nam) | Cát hạt thô ( T.Loan; Q.Nam) | Cát hạt thô ( T.Loan; Q.Nam) | Cát hạt thô ( T.Loan; Q.Nam) | Cát đúc hạt lớn ( T.Loan; Q.Nam) | |
6 | Bê tông | Bê tông M200, máy trộn thủ công hoặc bê tông tươi | Bê tông M200, máy trộn thủ công hoặc bê tông tươi | Bê tông M250, máy trộn thủ công hoặc bê tông tươi | Bê tông M250, Bê tông tươi hoặc bê tông máy trộn thủ công | Bê tông tươi hoặc bê tông máy trộn thủ công | |
7 | Cát xây tường | Cát hạt thô ( T.Loan; Q.Nam) | Cát hạt thô ( T.Loan; Q.Nam) | Cát hạt thô ( T.Loan; Q.Nam) | Cát hạt thô ( T.Loan; Q.Nam) | Cát hạt thô ( T.Loan; Q.Nam) | |
8 | Cát tô trát tường | Cát trắng hạt mịn | Cát trắng hạt mịn | Cát trắng hạt mịn | Cát trắng hạt mịn | Cát trắng hạt mịn | |
9 | Đá 1x2, đá 4x6 | Mỏ đá Phú Mỹ Hòa - Đà Nẵng | Mỏ đá Phú Mỹ Hòa - Đà Nẵng | Mỏ đá Phú Mỹ Hòa - Đà Nẵng | Mỏ đá Phú Mỹ Hòa - Đà Nẵng | Mỏ đá Phú Mỹ Hòa - Đà Nẵng | |
10 | Gạch đặc KT: 175x80x50mm | Gạch không nung các loại | Gạch tuy nen Thái Tuấn; Lộc An; Gạch Duy Xuyên Q.Nam | Gạch tuy nen Thái Tuấn; Lộc An; Gạch Duy Xuyên Q.Nam | Gạch tuy nen Ninh Hòa; Phương Nam; Đại Hiệp; Đại Hưng | Gạch tuy nen Ninh Hòa; Phương Nam; Đại Hiệp; Đại Hưng | |
11 | Gạch ống 6 lổ KT: 195x90x135 | Gạch ống 6 lỗ không nung | Gạch tuy nen Thái Tuấn; Lộc An; Gạch Duy Xuyên Q.Nam | Gạch tuy nen Thái Tuấn; Lộc An; Gạch Duy Xuyên Q.Nam | Gạch tuy nen Ninh Hòa; Phương Nam; Đại Hiệp; Đại Hưng | Gạch tuy nen Ninh Hòa; Phương Nam; Đại Hiệp; Đại Hưng | |
12 | Ống luồn dây điện, luồn dây cáp mạng. | Ống nhựa ruột gà | Ống nhựa ruột gà | Ống nhựa ruột gà và ống SP | Ống nhựa ruột gà và ống SP chống cháy | Ống nhựa ống SP chống cháy Sino hoặc tương đương | |
13 | Đường ống cấp nước, thoát nước âm tường | uPVC Đệ Nhất hoặc Minh Hùng | uPVC Đệ Nhất hoặc Tiền Phong | uPVC Bình Minh; Đệ nhất; Tiền Phong | uPVC Bình Minh; Đệ nhất; Tiền Phong | PPR Bình Minh; Đệ nhất;Tiền Phong | |
II | VẬT TƯ HOÀN THIỆN NỘI NGOẠI THẤT | từ 1.500.000 đ/m2 | từ 1.600.000 đ/m2 | từ 1.800.000 đ/m2 | từ 2.300.000 đ/m2 |
từ 2.450.000 đ/m2 ( Và theo dự toán chi tiết) |
Đơn Giá thi công phần hoàn thiện |
IIA | CHỐNG THẤM, SƠN NƯỚC VÀ SƠN CHỐNG RỈ | ||||||
14 |
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, WC |
Sika; Siêu Cường;Shell | Sika; Siêu Cường;Shell | Sika; Mapei; Komix . . . | Sika; Mapei; Komix . . . | Sika; Mapei; Komix . . . | |
15 | Sơn nước nội thất | SAHARA; JIMAX; CANDI. | Maxilite; HUDA’S; JIMAX; CANDI. | Dulux Maxilite; jotun; TOA | Dulux; Jotun; Nippon; Kova | Dulux; Jotun; Nippon; Kova | |
16 | Sơn nước ngoại thất | SAHARA; JIMAX; CANDI | HUDA’S; JIMAX; CANDI; Maxilite | Dulux wearthershield; Jotun; Nippon; TOA. | Dulux wearthershield Jotun; Nippon; Kova | Dulux wearthershield Jotun; Nippon; Kova | |
17 | Sơn lót mặt tiền | SAHARA; JIMAX; CANDI | HUDA’S; JIMAX; CANDI; Maxilite | Dulux chống kiềm; Jotun; Nippon; TOA | Dulux chống kiềm; Jotun; Nippon; TOA. | Dulux chống kiềm; Jotun; Nippon. | |
18 | Matit | Việt Mỹ | Việt Mỹ | Expo; Dulux; Jotun | Expo; Dulux; Jotun | Dulux; Jotun | |
19 | Sơn chống rỉ | Lucky; Galant | Lucky; Galant | Lucky; Galant; Rainbow | Joton; Galant; Rainbow | Joton; Galant; Rainbow | |
IIB | THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG VÀ CÁP MẠNG | ||||||
20 | Dây cáp điện chiếu sáng | Cadisun; Hàn Quốc | Cadisun; Hàn Quốc | Cadivi hoặc tương đương | Cadivi hoặc tương đương | Cadivi hoặc tương đương | |
21 | Dây cáp TV; Dây cáp mạng | TENDA hoặc tương đương | TENDA hoặc tương đương | Golden Japan hoặc tương đương | Golden Japan hoặc tương đương | Golden Japan hoặc tương đương | |
22 |
Thiết bị công tắc,ổ cắm điện,Đế âm tường. |
Sino; LS | Sino; LS | Sino; Roman | Sino; Roman; Panasonic | Panasonic; Schneider | |
23 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp | Đèn Led tuýp Điện Quang 120 000 đồng/phòng |
Đèn Rạng Đông 370 000 đồng/phòng |
Đèn Rạng Đông 700 000 đồng/phòng |
Đèn Philips 1 000 000 đồng/phòng |
Đèn Philips 1 000 000 đồng/phòng |
|
24 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn Led tuýp Rạng Đông 0,6m 01 bộ /phòng |
Đèn Led tuýp Rạng Đông 0,6m 01 bộ /phòng |
Đèn tuýp chiếu sáng Rạng Đông & đèn trang trí 500 000 đ/phòng | Đèn tuýp chiếu sáng Rạng Đông & đèn trang trí 600 000 đ/phòng | Đèn tuýp chiếu sáng & đèn trang trí Philip; Dragong 1 000 000 đ/phòng | |
25 | Đèn trang trí phòng khách | 2 000 000 đồng/bộ/phòng | 2 500 000 đồng/bộ/phòng | 8 000 000 đồng/bộ/phòng | |||
26 | Đèn ban công | 100 000 đ/bộ/01 ban công | 120 000 đ/bộ/01 ban công | 140 000 đ/bộ/01 ban công | 150 000 đ/bộ/01 ban công | 250 000 đ/bộ/01 ban công | |
27 | Đèn cầu thang | 120 000 đ/bộ | 120 000 đ/bộ | 120 000 đ/bộ | 250 000 đ/bộ | 500 000 đ/bộ | |
28 | Đèn ngủ | 120 000 đ/bộ | 170 000 đ/bộ | 250 000 đ/bộ | |||
IIC | THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||||
29 | Bồn cầu vệ sinh | 1 750 000 đồng/01 bộ | 1 950 000 đồng/01 bộ | Inax 2 500 000 đồng/01 bộ | Inax 2 800 000 đồng/01 bộ | Inax 5 500 000 đồng/01 bộ | |
30 | Lavabo rửa mặt | 1 050 000 đồng/01 bộ | 1 250 000 đồng/01 bộ | Inax 1 450 000 đồng/bộ | Inax 2 000 000 đồng/bộ | Inax 3 000 000 đồng/bộ | |
31 | Bàn đá Lavabo | Bàn Lavabo bằng đá Granit: 1 500 000 đồng/m2 | |||||
32 | Ống thải chữ P Inax | 250 000 đồng/bộ | 270 000 đồng/bộ | 370 000 đồng/bộ | 370 000 đồng/bộ | 370 000 đồng/bộ | |
33 | Vòi rửa lavabo | 550 000 đồng/bộ | 650 000 đồng/bộ | 950 000 đồng/bộ | 1 200 000 đồng/bộ | 2 000 000 đồng/bộ | |
34 | Vòi sen tắm | Sen lạnh 800 000 đồng/bộ | Sen lạnh 1 000 000 đồng/bộ | Sen lạnh 1 200 000 đồng/bộ | Sen nóng lạnh 1 500 000 đồng/bộ | 5 500 000 đồng/bộ | |
35 | Vòi xịt vệ sinh | 160 000 đồng/bộ | 160 000 đồng/bộ | 250 000 đồng/bộ | 350 000 đồng/bộ | 650 000 đồng/bộ | |
36 | Gương soi nhà vệ sinh | 200 000 đồng/bộ | 220 000 đồng/bộ | 250 000 đồng/bộ | 300 000 đồng/bộ | 1 500 000 đồng/bộ | |
37 | Vòi rửa ban công | 70 000 đồng/cái | 70 000 đồng/cái | 150 000 đồng/cái | 150 000 đồng/cái | 500 000 đồng/cái | |
38 | Móc quần áo Inox trong WC | 80 000 đồng/cái x 2 cái | 100 000 đồng/cái x 2 cái | 130 000 đồng/cái x 2cái | 180 000 đồng/cái x 2 cái | 1 200 000 đồng/cái x 2 cái | |
39 | Hộp đựng giấy vệ sinh | 40 000 đồng/cái | 50 000 đồng/cái | 60 000 đồng/cái | 220 000 đồng/cái | 550 000 đồng/cái | |
40 | Phiểu thu sàn nhà vệ sinh | 30 000 đồng/cái | 50 000 đồng/cái | 60 000 đồng/cái | 100 000 đồng/cái | Inpx cao cấp 150 000 đồng/cái | |
41 | Máy bơm nước | 1 250 000 đồng/cái | 1 250 000 đồng/cái | 1 350 000 đồng/cái | 1 500 000 đồng/cái | 1 800 000 đồng/cái | |
42 | Bồn nước (1000 L Đại Thành) | 3 100 000 đồng/cái | 3 100 000 đồng/cái | 3 100 000 đồng/cái | 3 100 000 đồng/cái | Bồn Inox 1500L: 5 300 000 đồng/cái | |
41 | Đường ống nước nóng âm tường | PPR Deko | PPR Bình Minh hoặc Deko; Tiền Phong | PPR Bình Minh hoặc Deko; Tiền Phong | PPR Bình Minh; Tiền Phong | ||
42 | Bình nước nóng | Trực tiếp 15 lít | Gián tiếp, Rosi 20 lít | Gián tiếp, Rosi 30 lít | Rosi 45 lít | ||
IID | BẾP VÀ TỦ BẾP | ||||||
43 | Tủ bếp ( dưới bàn bếp ) | Nhôm kính hệ 700 | Gỗ MDF | Gỗ Xoan Đào | Gỗ Kiền Kiền | Gỗ Kiền Kiền; Căm Xe | |
44 | Mặt đá bàn bếp | Đá granit thiên nhiên. Trắng suối lâu hoặc tương đương 400 000/m2 | Đá granit thiên nhiên. Đen Bình Định hoặc tương đương 750 000/m2 | Đá granit thiên nhiên. Đen Huế hoặc tương đương 750 000/m2 | Đá granit thiên nhiên. Ngoại nhập hoặc tương đương 1 200 000/m2 | Đá granit thiên nhiên. Ngoại nhập hoặc tương đương 1 500 000/m2 | |
45 | Chậu rửa trên bàn bếp | 850 000 đồng/bộ | 850 000 đồng/bộ | 1 100 000 đồng/bộ | 1 200 000 đồng/bộ | 1 500 000 đồng/bộ | |
46 | Vòi rửa chén nóng lạnh | 350 000 đồng/bộ | 450 000 đồng/bộ | 600 000 đồng/bộ | 1 100 000 đồng/bộ | 1 500 000 đồng/bộ | |
IIE | CẦU THANG | ||||||
47 | Đá cầu thang | Đá granit thiên nhiên trắng suối lâu hoặc tương đương 400 000 đồng/m2 | Đá granit tự nhiên, đen Huế, Đen Campuchia hoặc tương đương 750 000 đồng/m2 | Đá granit tự nhiên, đen Huế, Đen Campuchia hoặc tương đương 750 000 đồng/m2 | Đá granit tự nhiên, Đen Kim Sa, đá ngoại nhập hoặc tương đương 1 400 000/m2 | Đá granit thiên nhiên. Ngoại nhập hoặc tương đương 2 000 000/m2 hoặc cầu thang gỗ Lim | |
48 | Ô lấy sáng cầu thang và Ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp mạ kẽm 20x20mm A 150x150mm tấm lấy sáng Polycacbonat | Khung bảo vệ sắt hộp mạ kẽm 20x20mm A 150x150mm tấm lấy sáng Polycacbonat | Khung bảo vệ sắt hộp mạ kẽm 20x20mm A 150x150mm tấm lấy sáng Polycacbonat | Khung bảo vệ sắt hộp mạ kẽm 20x20mm A 150x150mm tấm lấy sáng kính cường lực 8mm | Khung bảo vệ Inox 12x12mm A 150x150mm tấm lấy sáng kính cường lực 10mm | |
48 | Lan can mặt tiền | Sắt hộp 40x80mm | Sắt hộp 40x80mm | Kính cường lực, trụ Inox | Kính cường lực, trụ Inox | Kính cường lực, trụ Inox | |
49 | Lan can cầu thang | Lan can sắt | Kính cường lực, trụ Inox | Lan can kính cường lực, trụ Inox, trụ gỗ. | Lan can nhôm đúc cao cấp (6 triệu/md), hoặc trụ gổ Kiền Kiền; Căm Xe | ||
50 | Trụ đề ba cầu thang | Sắt | Trụ gỗ Xoan Đào 8x8cm, hay trụ tròn | Trụ gỗ Kiền Kiền 10x10cm, hay trụ tròn | Trụ gỗ Kiền Kiền 6x8cm, hay trụ tròn | ||
51 | Tay vịn cầu thang | Sắt | Xoan Đào | Kiền kiền | Gỗ kiền kiền; Căm Xe | ||
IIF | GẠCH ỐP LÁT | ||||||
52 | Gạch lát nền nhà | 135 000 đồng/m2 | 150 000 đồng/m2 | 210 000 đồng/m2 | 270 000 đồng/m2 | 450 000 đồng/m2 | |
53 | Gạch lát nền phòng WC & ban công | 105 000 đồng/m2 | 120 000 đồng/m2 | 140 000 đồng/m2 | 140 000 đồng/m2 | 250 000 đồng/m2 | |
54 | Gạch ốp tường WC & ốp tường bếp 1,8m | 105 000 đồng/m2 | 150 000 đồng/m2 |
180 000 đồng/m2 |
220 000 đồng/m2 | 350 000 đồng/m2 | |
55 | Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 10 -14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 10 -14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 10 -14cm | 650 000 đ/m2 | 850 000 đ/m2 | |
III | CỬA NHÀ, TRẦN VÀ NỘI THẤT | ( PHẦN CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT THEO YÊU CẦU ) | |||||
A | CỬA NHÀ | ||||||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 40x80mm; Cửa cuốn. | Sắt hộp khung bao 40x80mm hay cổng Inox | Sắt hộp khung bao 40x80mm; Cổng Inox | Sắt hộp khung bao 40x80mm; Cổng gỗ. | Cổng nhôm đúc cao cấp: 13 000 000 đồng/m2 |
Sẽ có BG cụ thể cho từng loại |
2 | Cửa chính | Cửa kéo đài loan; Cửa cuốn | Cửa kéo đài loan; Cửa cuốn | Cửa nhựa lõi thép kính 5mm ; Cửa Kính cường lực 10mm. | Cửa nhôm Xingfa cao cấp, kính 8mm cường lực mài cạnh ; Cửa Kính cường lực 10mm. | Cửa gỗ Kiền Kiền 2 500 000 đồng/m2 và khung ngoại 600 000 đ/md | |
3 | Cửa đi ban công, cửa sổ | Sắt hộp khung bao 40x80mm kính 5mm (sắt mạ kẽm): 1 000 000 đồng/m2 | Sắt hộp khung bao 40x80mm kính 5mm (sắt mạ kẽm): 1 200 000 đồng/m2 |
Cửa nhựa lõi thép kính 5mm: 1 500 000 đồng/m2 |
Cửa nhôm Singfa kính 5mm | khung ngoại 400 000 đ/md | nt |
4 | Của phòng ngủ | Nhôm hệ 700, kính 5mm | Cửa nhựa lõi thép kính 5mm : 1 450 000 đồng/m2 | Cửa nhựa lõi thép kính 5mm : 1 500 000 đồng/m2 | Cửa gỗ Kiền Kiền, Xoan Đào;Cửa nhôm Xingfa |
Cửa gỗ Kiền Kiền 2 400 000 đồng/m2 và khung ngoại 300 000 đ/md |
nt |
5 | Cửa WC | Nhôm hệ 700 | Cửa nhựa lõi thép kính 5mm | Cửa nhựa lõi thép kính 5mm | Cửa gỗ Kiền Kiền, Xoan Đào;Cửa nhôm Xingfa | Cửa gỗ Kiền Kiền 2 400 000 đồng/m2 và khung ngoại 300 000 đ/md | nt |
6 | Ổ khóa cửa phòng | 100 000 đồng/bộ | 150 000 đồng/bộ | 190 000 đồng/bộ | 320 000 đồng/bộ |
Khóa thông minh: 2500000 đồng/bộ |
nt |
7 | Ổ khóa cửa chính và cửa ban công | 180 000 đồng/bộ | 300 000 đồng/bộ | 420 000 đồng/bộ | 550 000 đồng/bộ |
Khóa thông minh: 2500000 đồng/bộ |
nt |
8 | Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 13x26mm mạ kẽm, chia ô 150x150mm | Sắt hộp 13x26mm mạ kẽm, chia ô 150x150mm | Sắt hộp 13x26mm mạ kẽm, chia ô 150x150mm | Sắt hộp 13x26mm mạ kẽm, chia ô 150x150mm | Thép đặc 14x14mm mạ kẽm, chia ô 150x150mm | nt |
B | LAN CAN VÀ TRẦN, ĐÁ TỰ NHIÊN, SÀN GỖ… | ||||||
9 | Lan can mặt tiền | Sắt hộp 40x80mm | Sắt hộp 40x80mm | Kính cường lực, trụ Inox | Kính cường lực, trụ Inox | Kính cường lực, trụ Inox | nt |
10 | Lan can cầu thang | Lan can sắt | Lan can sắt | Lan can sắt | Lan can kính cường lực 12 mm trụ Inox | Lan can nhôm đúc cao cấp (6 triệu/md), hoặc trụ gổ Kiền Kiền; Căm Xe | nt |
11 | Trụ đề ba cầu thang | Trụ Sắt | Trụ gỗ Gỗ thường 6x8cm | Trụ gỗ Xoan Đào 8x8cm, hay trụ tròn | Trụ gỗ Kiền Kiền 10x10cm, hay trụ tròn | Trụ gỗ Kiền Kiền 6x8cm, hay trụ tròn | nt |
12 | Tay vịn cầu thang | Sắt | Gỗ thường | Xoan Đào | Kiến Kiền | Gỗ kiền kiền; Căm Xe | nt |
13 | Trần thạch cao tấm Vĩnh Tường Gyproc; Tấm trần smartboard Thái Lan… | Khung Xương VN | Khung Xương VN | Khung Xương Vĩnh Tường, Zinca.Blue hoặc tương đương | Khung Xương Vĩnh Tường, Zinca.Blue hoặc tương đương | Trần nhôm Khung Xương Malayxia | nt |
14 | Đá trang trí phòng khách (gạch hoặc đá chẻ tự nhiên) | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | nt |
15 | Đá trang trí mặt tiền hoặc gạch trang trí | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | nt |
16 | Lót , ốp sàn gỗ các loại | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | nt |
C | ĐIỆN TRANG TRÍ, NƯỚC NÓNG VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | ||||||
Điện trang trí | |||||||
17 | Đèn trang trí phòng khách | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | nt | |||
18 | Đèn ngủ | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | nt | |||
19 | Đèn trang trí | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | Lắp theo yêu cầu | nt |
Hệ thống nước nóng | |||||||
20 | Đường ống nước nóng âm tường | PPR Deko | PPR Deko |
PPR Bình Minh; Deko; Tiền Phong |
PPR Bình Minh; Deko; Tiền Phong |
PPR Bình Minh; Tiền Phong | nt |
21 | Bình nước nóng | Loại 15 lít PRIME | Loại 15 lít | Gián tiếp, Rosi 20 lít | Gián tiếp, Rosi 30 lít | Gián tiếp, Rosi 30 lít | |
ax; TOTO; American standard… | nt | ||||||
Điều hòa không khí | |||||||
23 | Điều hòa không khí | LG ;
CasperNagakawa… |
LG; Toshiba;
Casper… |
LG;
Mitsubishi; Samsung… |
DAIKING; Panasonic… | DAIKING; Panasonic… | nt |
Đơn giá trên là đơn giá được công ty chúng tôi đúc kết, thống kê lại từ thực tiển thi công các công trình tại Miền Trung trên cơ sở giá cả thị trường các loại vật liệu phổ biến hiện có. Tuy nhiên đơn giá chi tiết chính xác phụ thuộc rất lớn vào các yếu tố cụ thể như thiết kế chi tiết vật liệu hoàn thiện, diện tích ngôi nhà, mặt tiền, vị trí...sơn sàn epoxy tại đà nẵng
GHI CHÚ: |
Đà Nẵng, ngày 01 tháng 06 năm 2024 CÔNG TY TNHH THẾ THÀNH |
I - Nhà biệt thự : Nhân hệ số 1,1 -:- 1,5 đơn giá nhà phố.
II - CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH:
1 - Móng đơn: (0,2 -:- 0,5) diện tích tầng trệt (đơn giá thô)
2 - Móng cọc: (0,3 -:- 0,4) diện tích tầng trệt (đơn giá thô)
3 - Móng băng: (0,5 -:- 0,8) diện tích trệt (đơn giá thô); Chưa bao gồm công tác tường vây hố móng, hút nước ngầm...
4 - Phần mái nhà:
- Mái bê tông cốt thép = Diện tích x 0,5(đơn giá)
- Mái Tole = Diện tích x 0,3(đơn giá)
- Mái ngói bê tông = Diện tích (mặt nghiêng) x 100%(đơn giá)
- Mái ngói với kèo sắt = Diện tích (mặt nghiêng) x 0,7(đơn giá)
5 - Sân nhà: ( 0,3 -:- 0,7) đơn giá
6 - Nhà có nhiều hơn 1 mặt tiền : Diện tích mặt tiền thứ 2 trở đi (0,1 -:- 0,5) đơn giá.
III - CÁC VẤN ĐỀ CHUNG:
1 - Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cọc, cừ. Tính từ đầu cọc trở lên
2 - Đơn giá trên được áp dụng cho nhà có diện tích tầng trệt > 50m2 và có tổng diện tích xây dựng >200 m2
3 - Đối với những trường hợp tổng diện tích xây dựng < =200 m2, nhà trong ngõ hẻm xe tải không vào được chúng tôi sẽ khảo sát và báo giá cụ thể cho Quý khách hàng.
4 - Trong trường hợp nhà sửa chữa cải tạo, nhà phố trong hẻm nhỏ, hẻm sâu hoặc trong khu vực chợ, khu vực cấm đậu đổ xe, khu phố cấm xe tải thì công ty chúng tôi sẽ khảo sát chi tiết và báo giá cho từng trường hợp một cách cụ thể.
5 - Nhà cao tầng, nhà biệt thự hoặc nhà có kết cấu đặc biệt, thì được báo giá theo thiết kế riêng của công trình.
IV - Dự toán chi phí cho ngôi nhà của bạn(Theo mục 3 trong Tổng quan Dịch vụ Xây Nhà Trọn Gói )
CÔNG TY TNHH THẾ THÀNH
+ VP giao dịch: Số 121 Nguyễn Đình Chiểu, Q.Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng.
+ Địa chỉ: 121 Nguyễn Đình Chiểu, Tp Đà Nẵng.
+ Website: http://thethanhco.com; http://chothuecoffa.com
+ ĐT/Fax: 0236.3531663
+ Email: thethanh2t.co@gmail.com hoặc thethanh2t@gmail.com
Hotline: 0906 566 878; 0983 511 260; 0905 129 557.